Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 9 2018 lúc 18:16

Đáp án D
- preserve: (v) bảo quản, giữ gìn # reveal: (v) công khai, phát hiện, khám phá

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 10 2019 lúc 16:23

Đáp án A

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

absent-minded: đãng trí

retentive: nhớ lâu

unforgettable: không quên

old-fashioned: lỗi thời

easy-going: cởi mở

=> absent-minded >< retentive

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 3 2018 lúc 12:45

Đáp án B

absent-minded (adj): hay quên, đãng trí >< B. retentive (adj): có trí nhớ dài.

Các đáp án còn lại:

A. easy-going (adj): cởi mở, dễ gần.

C. old-fashioned (adj): lỗi thời, lạc hậu.

D. unforgettable (adj): không thể quên được.

Dịch: Anh ta rất đãng trí. Anh ta gần như quên rất nhiều thứ hoặc chỉ nghĩ về những thứ khác với những thứ anh ta nên để tâm tới

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 6 2017 lúc 13:14

Chọn A.

Đáp án đúng là A: hostile

Giải thích: Hostile (thù địch, căm ghét) >< friendly (thân thiện).

B. nice: đẹp

C. aware: nhận thức

D. popular: phổ biến

Dịch: Hàng xóm mới của ông Smith có vẻ như rất thân thiện. 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 10 2017 lúc 14:07

Đáp án C

- Friendly (adj): thân thiện

- Amicable / æmikəbl / (adj): thân ái, thân mật

- Inapplicable / ,inə'pri:ʃəbl / (adj): không thể áp dụng được (+to sb/sth)

- Hostile /’hɔstail / (adj): thù địch, không thân thiện

- Futile /'fju:tail/ (adj): không có hiệu quả

ð Đáp án C (Những người hàng xóm mới của ông Smith dường như rất thân thiện).

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 12 2019 lúc 10:55

Đáp án C

Friendly: (a) thân thiện, dễ gần

>< hostile: (a) không thân thiện, thù địch

Amicable: thân ái, thân mật

Inapplicable: không thể áp dụng được

Futile: vô ích

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 7 2018 lúc 9:41

Đáp án A

Friendly (adj): thân thiện, hiếu khách >< A. hostile (adj): căm ghét, thù địch.

Các đáp án còn lại:

B. inapplicable (adj): không thích hợp.

C. futile (adj): vô ích, phù phiếm.

D. amicable (adj): thân tình.

Dịch: Hàng xóm mới của ông Smith trông rất thân thiện.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 10 2018 lúc 2:54

Đáp án là B.

thoughtful : suy nghĩ chin chắn >< inconsiderate: thiếu thận trọng, thiếu suy nghĩ Nghĩa các từ còn lại: rude: thô lỗ; inconsiderable: nhỏ bé, không đáng kể; critical: phê bình, chê bai

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 1 2017 lúc 13:35

Đáp án C

Impartial unprejudiced: vô tư, không thiên vị >< biased: lệch lạc, không đối xứng.

Hostile: thù địch                                     

apprehensive: sợ hãi, lo lắng.

Một phiên tòa cần phải công bằng và không thiên vị.

Bình luận (0)